Trong thuật ngữ của các dân IT chuyên nghiệp thì Lockdown là một từ rất quen thuộc. Vậy ý nghĩa thật sự của lockdown là gì? Định nghĩa, ví dụ và giải thích từ này như thế nào?
Chúng ta đang sống trong khoảng thời gian khó khăn do dịch bệnh covid hoành hành, từ lockdown chắc đã gắn liền và gây ái ngại với tất cả mọi người đúng không?
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé.
Lockdown là gì?
Lockdown là danh từ trong tiếng anh chỉ sự đóng cửa một khu vực nào đó (phong tỏa).
Lockdown có thể coi là giam người. Nó giống như sự hạn chế từ việc bán cổ phần của người nắm giữ cổ phiếu một công ty vậy.
Lockdown trong thông tin thuật ngữ dịch sang Tiếng Việt là sự chuyển nhượng.
Một số từ vựng liên quan đến lockdown
- Epidemic: Dịch bệnh.
- Pandemic: Đại dịch.
- Outbreak: Bùng phát.
- Spread out: Lây lan.
- Isolation: Sự cách ly.
- Infection: Sự lây nhiễm.
- Pathogen: Mầm bệnh.
- Social distancing: Hình thức cách ly xã hội.
- Transmission: Sự truyền bệnh.
Một số mẫu câu về từ lockdown
- “The school is on lockdown until the gunman is caught. No one is allowed to enter or leave the building.”
“While the building was on lockdown, employees were prevented from leaving their offices.”
“The sighting of a potential shooter on-campus sent the university into lockdown until more information could be determined.”
- The emergency safety protocol drills would include lockdown, evacuation and reverse-evacuation, and shelter in place drills.
- The prisoners are only required to return to the facility for lockdown in the evening.
- During the lockdown, brown bag lunches were served, classes were not allowed to meet, and visiting hours were cut down.
- During lockdowns, wards are allowed showers three times a week, but are allowed no time to attend school, exercise or interact with mental health professionals.
- Lockdown still allows supermarkets and shops selling daily necessities to open.
- A lockdown is when something has been placed into a highly secure state.
“After the riots, the prison was placed on lockdown.”
“We are launching a new product next month. To avoid leaks, we are putting all of our social media accounts on lockdown.”
Ý nghĩa của lockdown trong thuật ngữ thông tin là gì?
Lockdown khoảng thời gian vô hiệu hóa (khóa) khi người nắm giữ cổ phiếu muốn bán cổ phiếu đó thì phải chờ đợi trong một khoảng thời gian nhất định.
Tất nhiên sau khi lockdown người đó có thể tự do bán đi số cổ phiếu của mình.
Ý nghĩa của lockdown trong mùa dịch covid là gì?
Trong công tác phòng chống dịch thì lockdown có nghĩa là lệnh đóng cửa, phong tỏa một khu vực nào đó hoặc cả đất nước do Nhà nước, Chính phủ và Bộ Y tế đề nghị.
Nếu có lệnh phong tỏa thì sẽ diễn ra ở những địa điểm có nhiều F0, F1 nơi virus corona đang hoành hành. Lockdown đóng cửa hết các cửa hàng, địa điểm kinh doanh không cần thiết xung quanh khu vực đó. Nơi nào tụ tập đông người đều bị đóng cửa, ví dụ như: quán bar, quán karaoke, rạp chiếu phim, quán cà phê, trung tâm thương mại…
Khi Chính phủ và Bộ Y tế đưa ra lệnh lockdown thì đó là phương án duy nhất để có thể ngăn ngừa tình trạng nguy hiểm, lây lan dịch bệnh trong cộng đồng. Và để đảm bảo an toàn cho tất cả mọi người và toàn đất nước thì đó là cách tốt nhất.
Lockdown khẩn cấp sẽ được ra lệnh khi có mối đe dọa trực tiếp đến sức khỏe, sự an nguy, tính mạng của người dân.
Vậy nên, nếu khu vực chúng ta đang sống có lệnh lockdown thì hãy cứ bình tĩnh và chấp hành theo hiệu lệnh nhé. Thực hiện nghiêm túc theo chỉ thị Chính phủ và Nhà nước đó cũng chính là bạn đang chung tay góp phần vào công cuộc đánh đuổi covid cùng đất nước.
Có thể bạn quan tâm: Block là gì?